Niên giám Thống kê Rau quả là ấn phẩm được INFODATAVN xuất bản hàng năm, bao gồm các số liệu thống kê cơ bản phản ánh tình hình sản xuất kinh doanh của ngành rau quả Việt Nam và thế giới. Tất cả các nguồn dữ liệu đều được thu thập từ các nguồn chính thống và do chúng tôi tự tính toán. Mục tiêu của niên giám thống kê ngành rau quả giúp các nhà khoa học, nhà nghiên cứu và doanh nghiệp có thêm tư liệu để phục vụ cho quá trình sản xuất kinh doanh của mình.
Chúng tôi đưa ra tuyên bố từ chối trách nhiệm nếu bạn gặp rủi ro trong các quyết định đầu tư của mình
INFODATAVN xin chân thành cảm ơn sự đóng góp ý kiến, giúp đỡ của các cơ quan, đơn vị, cá nhân về nội dung ấn phẩm. Rất mong tiếp tục nhận được nhiều ý kiến đóng góp để Niên giám thống kê ngành rau quả ngày càng đáp ứng tốt hơn yêu cầu của các đối tượng sử dụng thông tin thống kê trong nước và quốc tế.
Mục lục
GIỚI THIỆU
DANH MỤC CÁC BẢNG
Phần 1: Thống kê ngành rau quả thế giới
Bảng 1. Diện tích và sản lượng rau quả trên thế giới (2009-2018)
Phần 2: Thống kê tình hình buôn bán rau quả các loại trên thế giới và các nước
Phần 3: Thống kê về sản xuất rau quả ở Việt Nam
Phần 4: Thống kê mức tiêu thụ rau quả trên thế giới và Việt Nam
Phần 5: Thống kê tình hình xuất nhập khẩu rau quả của Việt Nam
Phần 6: Thống kê tình hình biến động giá cả mặt hàng rau quả trên thị trường trong nước
Phần 7: Danh sách các công ty xuất nhập khẩu rau quả
Phần 8. Chi phí và lợi ích của các tác nhân trong chuỗi giá trị của một số loại trái cây chủ lực
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Danh sách các bảng
Bảng 1. Diện tích và sản lượng rau quả trên thế giới (2009-2018)
Bảng 2. Diện tích một số loại trái cây chính trên thế giới 2014-2018.
Bảng 3. Sản lượng một số loại trái cây chính trên thế giới, 2014-2018.
Bảng 4. Diện tích trồng các loại rau chính trên thế giới, 2014-2018
Bảng 5. Sản lượng một số loại rau chính trên thế giới, 2014-2018
Bảng 6. Diện tích các nhà kinh doanh trồng rau trên thế giới
Bảng 7. Các loại rau xuất khẩu chính trên thế giới, 2015-2019 (Đơn vị: tỷ USD)
Bảng 8. Trái cây xuất khẩu nhiều nhất trên thế giới, 2015-2019 (tỷ USD)
Bảng 9. Top 15 quốc gia xuất khẩu trái cây lớn nhất thế giới 2015-2019 (tỷ USD)
Bảng 10. TOP 15 quốc gia nhập khẩu trái cây lớn nhất 2015-2019 (tỷ USD)
Bảng 11. Top 15 quốc gia xuất khẩu rau quả lớn nhất thế giới 2015-2019 (tỷ USD)
Bảng 12. Top 15 nước nhập khẩu rau quả lớn nhất thế giới, 2015-2019 (tỷ USD)
Bảng 13. Xuất khẩu một số loại trái cây chế biến chính trên thế giới, 2009-2020 (tỷ USD)
Bảng 14. Nhập khẩu một số loại trái cây chế biến chính của thế giới, 2009-2020 (tỷ USD)
Bảng 15. Quy mô sản xuất rau quả ở Việt Nam
Bảng 16. Diện tích và sản lượng rau ở Việt Nam 2019
Bảng 17. Diện tích và sản lượng rau theo nhóm 2019
Bảng 18. Diện tích trồng cây ăn quả của Việt Nam 2019
Bảng 19. Diện tích cây ăn quả chính theo tỉnh 2019 (ha
Bảng 20. Diện tích cây ăn quả chính theo tỉnh 2019 (ha)
Bảng 21. Diện tích và sản lượng xoài theo tỉnh 2019
Bảng 22. Diện tích và sản lượng chuối theo tỉnh 2019.
Bảng 23. Diện tích và sản lượng trồng thanh long theo tỉnh năm 2019
Bảng 24. Diện tích và sản lượng dứa theo tỉnh 2019
Bảng 25. Diện tích và sản lượng mít trồng theo tỉnh 2019
Bảng 26. Diện tích và sản lượng cam theo tỉnh 2019.
Bảng 27. Diện tích và sản lượng nhãn theo tỉnh 2019.
Bảng 28. Diện tích và sản lượng trồng vải theo tỉnh 2019.
Bảng 29. Chi phí – lợi nhuận trồng dưa (sao bắc bộ)
Bảng 30. Chi phí – lợi nhuận trồng củ cải (sao bắc bộ)
Bảng 31. Chi phí – lợi nhuận của việc trồng khoai tây (sao Bắc)
Bảng 32. Chi phí – lợi nhuận của việc trồng cà rốt (sao bắc bộ)
Bảng 33. Chi phí – lợi nhuận của việc trồng ớt cay (sao bắc bộ)
Bảng 34. Chi phí – lợi nhuận của việc trồng súp lơ (ha)
Bảng 35. Chi phí – lợi nhuận từ su hào (ha)
Bảng 36. Chi phí – lợi nhuận từ trồng hành tỏi (ha)
Bảng 37. Chi phí và lợi nhuận của các tác nhân trong chuỗi giá trị rau bina đen và trắng
Bảng 38: Chi phí và lợi ích của các tác nhân trong chuỗi giá trị bông cải xanh.
Bảng 39. Cân đối lợi nhuận của các tác nhân trong chuỗi giá trị rau ăn lá.
Bảng 40. Cân đối lợi nhuận của các tác nhân trong chuỗi rau chế biến xuất khẩu.
Bảng 41. Hiệu quả trồng rau cần mô hình nhà lưới và mô hình sản xuất thông thường.
Bảng 42. Tỷ lệ sử dụng nhà kính và nhà kính ở Việt Nam theo tỉnh, theo nhóm sở hữu.
Bảng 43. Lịch thời vụ của một số loại cây ăn quả ở Đồng bằng sông Cửu Long.
Bảng 44. Lịch thời vụ của một số loại cây ăn quả ở Đông Nam Bộ.
Bảng 45. Mức tiêu thụ rau bình quân ở thành thị và nông thôn 2006-2018 (kg / người / tháng) – Việt Nam
Bảng 46. Tiêu thụ rau bình quân đầu người theo vùng, 2008-2018 (kg / người / tháng) – Việt Nam
Bảng 47. Mức tiêu thụ trái cây từ các loại chậu khác nhau