Bảng 1: Sản lượng TĂCN gia súc, gia cầm công nghiệp thời kỳ 2000 – 2017
Feed production period 2000 – 2017 (1.000 tons)
2000 | 2005 | 2010 | 2015 | 2017 | ||||||
1.000 tấn (1.000 tons) | % | 1.000 tấn (1.000 tons) | % | 1.000 tấn (1.000 tons) | % | 1.000 tấn (1.000 tons) | % | 1.000 tấn (1.000 tons) | % | |
Tổng TĂCN công nghiệp
Total of Feed production |
2,700 | 100 | 4,512 | 100 | 10,583 | 100 | 15,847 | 100 | 19,381 | 100 |
Trong đó/ Of which:
DN nước ngoài và LD Foreign and Joinventure |
1,242 | 46.0 | 3,007 | 66.6 | 6,403 | 60.4 | 9,507 | 60.0 | 11,472 | 59,2 |
DN trong nước
Local companies |
1,458 | 54.0 | 1,505 | 33.3 | 4,195 | 39.6 | 6,340 | 40.0 | 7,908 | 40,8 |
Bảng 2: Kế hoạch sản phẩm chăn nuôi và TĂCN công nghiệp đến năm 2020
Livestock products and commercial feeds by 2020
TT
No |
Sản phẩm
Products |
ĐVT
Unit |
Năm/ Year | |||||
2015 | 2017 | Plan 2020 | ||||||
L.W | Carcass* | L.W | Carcass* | L.W | Carcass* | |||
1 | Tổng sản lượng thịt
Meat in total |
1.000 tấn
Thous. tons |
4,806.6 | 3,203.5 | 5,174.8 | 3,444.3 | 6,833.4 | 4,667 |
Thịt lợn
Pig meat |
1.000 tấn
Thous. tons |
3,491.6 | 2,566.3 | 3,733.4 | 2,744.0 | 4,238.4 | 3,178.8 | |
Thịt trâu bò, dê cừu
Beef, buffalo, goat and sheep meat |
1.000 tấn
Thous. tons |
406.9 | 183.1 | 409.5 | 184.3 | 688.1 | 344.1 | |
Thịt gia cầm
Poultry meat |
1.000 tấn
Thous. tons |
908.1 | 454.1 | 1,031.9 | 516.0 | 1,906.9 | 1,144.1 | |
2 | Trứng gia cầm
Eggs |
Tỷ quả
Bill. |
8.87 | 10.64 | 10.32 | |||
3 | Sữa tươi
Fresh milk |
1.000 tấn
Thous. tons |
723.2 | 881.3 | 1,159.6 | |||
4 | TĂCN công nghiệp
Total commercial feeds |
1.000 tấn
Thous. tons |
15,847 | 19,381 | 19,213 |
* Số ước tính (Estimated)
Bảng 3: Số lượng nhà máy TACN gia súc, gia cầm công nghiệp năm 2013 – 2017
The number of Feed mills in regions in 2013 – 2017
TT
No |
Vùng sinh thái
Regions |
Nước ngoài
Foreign |
Liên doanh
J.V |
Trong nước
Local |
Tổng
Total |
Tỷ lệ
% |
|||||
2013 | 2017 | 2013 | 2017 | 2013 | 2017 | 2013 | 2017 | 2013 | 2017 | ||
1 | TD và MN phía Bắc
Northern Mount. Area |
2 | 2 | 1 | 1 | 14 | 4 | 17 | 7 | 6.25 | 2,9 |
2 | ĐB Sông Hồng
Red River Delta |
20 | 23 | 2 | 1 | 90 | 88 | 112 | 112 | 41.2 | 45,7 |
3 | Bắc TB và DHMT
North Central Coast |
4 | 10 | 0 | 1 | 12 | 25 | 16 | 26 | 5.88 | 10,6 |
4 | Tây Nguyên
Central Highlands |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.00 | 0 |
5 | ĐB Sông Cửu Long
Mekong River Delta |
13 | 15 | 1 | 0 | 33 | 23 | 47 | 38 | 17.3 | 15,5 |
6 | Đông Nam Bộ
Southern East |
22 | 19 | 2 | 0 | 56 | 31 | 80 | 50 | 29.4 | 20,4 |
Tổng cộng | 61 | 71 | 6 | 3 | 205 | 171 | 272 | 245 | 100 | 100 |
Download danh sách 232 nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi tại đây
Nguồn: channuoivietnam.com