- 1.Một số chỉ tiêu xã hội chủ yếu
- 2.Số cơ sở khám, chữa bệnh(*)
- 3.Số cơ sở khám, chữa bệnh phân theo cấp quản lý(*)
- 4.Số cơ sở khám, chữa bệnh phân theo loại cơ sở và phân theo cấp quản lý(*)
- 5.Số cơ sở khám, chữa bệnh trực thuộc sở Y tế phân theo địa phương(*)
- 6.Số giường bệnh(*)
- 7.Số giường bệnh phân theo cấp quản lý(*)
- 8.Số giường bệnh trực thuộc sở Y tế phân theo địa phương(*)
- 9.Số nhân lực y tế(*)
- 10.Số nhân lực y tế phân theo cấp quản lý
- 11.Số nhân lực ngành Y trực thuộc sở Y tế phân theo địa phương(*)
- 12.Số nhân lực ngành dược trực thuộc sở Y tế phân theo địa phương(*)
- 13.Tỷ lệ trẻ em dưới một tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin phân theo địa phương
- 14.Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng phân theo giới tính và theo thành thị, nông thôn
- 15.Số người nhiễm HIV/AIDS và số người chết do AIDS phân theo địa phương
- 16.Xuất bản sách, văn hóa phẩm, báo và tạp chí
- 17.Số thư viện do địa phương quản lý phân theo địa phương
- 18.Số tòa soạn báo, tạp chí phân theo địa phương
- 19.Số huy chương thể thao quốc tế đạt được
- 20.Thu nhập bình quân đầu người một tháng theo giá hiện hành phân theo thành thị, nông thôn và phân theo vùng
- 21.Thu nhập bình quân đầu người một tháng theo giá hiện hành phân theo nguồn thu, phân theo thành thị, nông thôn, phân theo giới tính chủ hộ và phân theo vùng
- 22.Thu nhập bình quân đầu người một tháng theo giá hiện hành phân theo nguồn thu và phân theo địa phương
- 23.Thu nhập bình quân đầu người một tháng theo giá hiện hành phân theo 5 nhóm thu nhập, phân theo thành thị, nông thôn, phân theo giới tính chủ hộ và phân theo vùng
- 24.Thu nhập bình quân đầu người một tháng theo giá hiện hành phân theo 5 nhóm thu nhập và phân theo địa phương
- 25.Chênh lệch thu nhập bình quân đầu người một tháng giữa nhóm thu nhập cao nhất so với nhóm thu nhập thấp nhất theo giá hiện hành phân theo thành thị, nông thôn, phân theo giới tính chủ hộ và phân theo vùng
- 26.Chênh lệch thu nhập bình quân đầu người một tháng giữa nhóm thu nhập cao nhất so với nhóm thu nhập thấp nhất theo giá hiện hành phân theo địa phương
- 27.Thu nhập bình quân của lao động làm công ăn lương trong khu vực Nhà nước phân theo ngành kinh tế
- 28.Hệ số bất bình đẳng trong phân phối thu nhập (hệ số GINI)
- 29.Chi tiêu bình quân đầu người một tháng theo giá hiện hành phân theo thành thị, nông thôn và phân theo vùng
- 30.Chi tiêu bình quân đầu người một tháng theo giá hiện hành phân theo khoản chi, phân theo thành thị, nông thôn và phân theo vùng
- 31.Chi tiêu cho đời sống bình quân đầu người một tháng theo giá hiện hành phân theo thành thị, nông thôn và phân theo vùng
- 32.Chi tiêu cho đời sống bình quân đầu người một tháng theo giá hiện hành phân theo 5 nhóm thu nhập, phân theo thành thị, nông thôn. phân theo giới tính chủ hộ và phân theo vùng
- 33.Chênh lệch chi tiêu bình quân đầu người một tháng giữa Nhóm thu nhập cao nhất so với Nhóm thu nhập thấp nhất theo giá hiện hành phân theo thành thị, nông thôn, phân theo giới tính chủ hộ và phân theo vùng
- 34.Tỷ lệ hộ nghèo phân theo thành thị, nông thôn và phân theo vùng
- 35.Tỷ lệ hộ nghèo phân theo địa phương
- 36.Mức tiêu dùng một số mặt hàng chủ yếu bình quân đầu người một tháng phân theo mặt hàng
- 37.Mức tiêu dùng một số mặt hàng chủ yếu bình quân đầu người một tháng phân theo thành thị, nông thôn
- 38.Mức tiêu dùng một số mặt hàng chủ yếu bình quân đầu người một tháng phân theo 5 nhóm thu nhập
- 39.Tỷ lệ hộ có nguồn nước hợp vệ sinh phân theo thành thị, nông thôn và phân theo vùng(*)
- 40.Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung phân theo địa phương(*)
- 41.Tỷ lệ hộ dùng hố xí hợp vệ sinh phân theo thành thị, nông thôn và phân theo vùng(*)
- 42.Tỷ lệ hộ dùng điện sinh hoạt phân theo thành thị, nông thôn và phân theo vùng(*)
- 43.Tỷ lệ hộ dùng điện sinh hoạt phân theo địa phương
- 44.Tỷ lệ hộ có đồ dùng lâu bền phân theo thành thị, nông thôn, phân theo vùng và phân theo 5 nhóm thu nhập
- 45.Tỷ lệ hộ có nhà ở phân theo loại nhà, phân theo thành thị, nông thôn, phân theo vùng và phân theo 5 nhóm thu nhập
- 46.Tỷ lệ hộ có nhà ở phân theo loại nhà và phân theo địa phương
- 47.Diện tích nhà ở bình quân đầu người phân theo thành thị, nông thôn, phân theo vùng và phân theo 5 nhóm thu nhập
- 48.Diện tích nhà ở bình quân đầu người phân theo loại nhà và phân theo địa phương
- 49.Trật tự và an toàn xã hội
- 50.Hoạt động tư pháp
- 51.Thiệt hại do thiên tai
- 52.Xử lý chất thải rắn và nước thải của các khu công nghiệp(*)
- 53.Xử lý chất thải rắn và nước thải của các khu đô thị
- 54.Chất thải rắn được xử lý bình quân một ngày phân theo địa phương